Máy đo độ cứng bằng phương pháp ấn lõm bi nhựa HRB-150TS

Mô tả ngắn gọn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu:

Máy đo độ cứng bằng phương pháp ấn bi được thiết kế và sản xuất theo yêu cầu của tiêu chuẩn GB3398.1-2008 Xác định độ cứng nhựa Phần 1 Phương pháp ấn bi và tiêu chuẩn ISO 2039-1-2001 Xác định độ cứng nhựa Phần 1 Phương pháp ép bi.

Tiêu chuẩn ISO 2039-2 mô tả việc xác định giá trị độ cứng bằng máy kiểm tra độ cứng Rockwell, sử dụng các thang đo độ cứng Rockwell E, L, M và R, tương tự như...Phương pháp Rockwell.

Ứng dụng:

Máy đo độ cứng vết lõm bi nhựa HRB-150TS (4)

Máy đo độ cứng bằng phương pháp ấn bi này có thể được sử dụng để kiểm tra độ cứng của các vật liệu trong ngành nhựa kỹ thuật ô tô, cao su cứng, vật liệu xây dựng bằng nhựa và các ngành công nghiệp khác, đồng thời có thể xử lý và in dữ liệu.

Mô tả sản phẩm:

Độ cứng của chất dẻo đề cập đến khả năng của vật liệu dẻo chống lại sự ép nén bởi một vật thể cứng khác được coi là không trải qua biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo.

Phương pháp thử độ cứng bằng cách ấn lõm bi nhựa sử dụng một viên bi thép có đường kính xác định để ấn thẳng đứng vào bề mặt mẫu dưới tác dụng của tải trọng thử, và đọc độ sâu vết lõm sau khi giữ trong một khoảng thời gian nhất định. Giá trị độ cứng được tính toán hoặc tra bảng để xác định.

1. Độ dày của mẫu không được nhỏ hơn 4mm, tốc độ tải có thể điều chỉnh trong khoảng 2-7 giây, thường là 4-6 giây, và thời gian tải là 30 giây hoặc 60 giây; Kích thước tải nên được lựa chọn theo độ cứng dự kiến ​​của mẫu, độ cứng càng cao thì có thể chọn tải lớn hơn; Ngược lại, sử dụng tải nhỏ hơn. Nếu không thể dự đoán được độ cứng của mẫu, cần phải tăng dần tải từ nhỏ để tránh làm hỏng đầu đo và mẫu; Nói chung, thử nghiệm có thể được thực hiện miễn là tải được lựa chọn theo yêu cầu cụ thể của mẫu.

2. Độ cứng ấn bằng bi thép đề cập đến đường kính xác định của viên bi thép, được ấn thẳng đứng lên bề mặt mẫu dưới tác dụng của tải trọng thử nghiệm, giữ trong một khoảng thời gian nhất định. Áp suất trung bình trên một đơn vị diện tích được biểu thị bằng Kgf/mm2 hoặc N/mm2.

Thông số kỹ thuật:

Tải trọng ban đầu: 9,8N

Tải trọng thử nghiệm: 49N, 132N, 358N, 612N, 961N

Đường kính đầu ấn: Ф 5mm, Ф 10mm

Giá trị tối thiểu trên thang đo chỉ độ sâu vết lõm: 0,001mm

Khoảng thời gian: 1-99 giây

Độ chính xác của chỉ số: ± 1%

Độ chính xác về thời gian ±0,5%

Độ biến dạng khung: ≤0,05mm

Chiều cao tối đa của mẫu: 230mm

Đường kính cổ họng: 165mm

Phương pháp tác dụng lực thử nghiệm: tự động (tải/giữ nguyên/dỡ tải)

Chế độ hiển thị giá trị độ cứng: màn hình cảm ứng

Dữ liệu đầu ra: In qua Bluetooth

Nguồn điện: 110V- 220V 50/60Hz

Kích thước: 520 x 215 x 700mm

Trọng lượng: Trọng lượng tịnh 60KG, Trọng lượng cả bì 82KG

Máy đo độ cứng vết lõm bi nhựa HRB-150TS (5)

  • Trước:
  • Kế tiếp: